Ý nghĩa của từ giai nhân là gì:
giai nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giai nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giai nhân mình

1

22 Thumbs up   13 Thumbs down

giai nhân


(Từ cũ, Văn chương) người đàn bà đẹp tuyệt thế giai nhân tài tử giai nhân Đồng nghĩa: mĩ nhân
Nguồn: tratu.soha.vn

2

18 Thumbs up   12 Thumbs down

giai nhân


Người đàn bà đẹp (cũ). Giai nhân tài tử. Gái có sắc và trai có tài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

14 Thumbs up   10 Thumbs down

giai nhân


Người đàn bà đẹp. | : '''''Giai nhân''' tài tử.'' — Gái có sắc đẹp và trai có tài.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

19 Thumbs up   15 Thumbs down

giai nhân


Người đàn bà đẹp (cũ). Giai nhân tài tử. Gái có sắc và trai có tài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giai nhân". Những từ có chứa "giai nhân": . giai nhân tân giai nhân. Những từ có chứa "gia [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   1 Thumbs down

giai nhân


Cụm từ "giai nhân" xuất phát từ tiếng Hán, được dùng để chỉ sắc đẹp tuyệt trần của một người phụ nữ ("tuyệt thế giai nhân")
Ví dụ 1: Bà ta quả là một giai nhân không thể không nhìn lại.
Ví dụ 2: Chưa 18 tuổi mà con bé ấy nhìn cứ như giai nhân.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 19 tháng 7, 2019





<< tửu điếm tử vi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa